Gợi ý 50+ tên Zalo tiếng Trung hay cho nam & nữ

taivinazalo

Thành Viên
Bạn đang làm việc với các đối tác người Trung Quốc. Bạn có người thân, bạn bè bên Trung. Cần gợi ý một tên Zalo tiếng Trung để tạo sự gần gũi, thiện cảm. *** viết này, admin sẽ gợi ý cho bạn một số tên để dùng làm name tài khoản Zalo. Ngoài avatar & banner ảnh bìa Zalo thì tên nick Zalo đóng vai trò quan trọng nhằm gây ấn tượng cho đối tác trên Zalo. Cùng mình khám phá chi tiết nhé!​

ten-zalo-tieng-trung-6.png.webp

Gợi ý 50+ tên Zalo tiếng Trung hay cho nam & nữ

Tên Zalo tiếng Trung Quốc thể hiện sự mạnh mẽ​

  • Sức mạnh – 力量 (Lìliàng)​
  • Quyết tâm – 决心 (Juécè)​
  • Dũng cảm – 勇敢 (Yǒnggǎn)​
  • Kiên cường – 坚强 (Jiānqiáng)​
  • Nỗ lực – 努力 (Nǔlì)​
  • Uy quyền – 权威 (Quánwēi)​
  • Bất khuất – 不屈 (Bùqū)​
  • Tự tin – 自信 (Zìxìn)​
  • Vững chãi – 稳固 (Wěngù)​
  • Hùng mạnh – 强大 (Qiángdà)​

Tên nick Zalo thể hiện sự đáng yêu, xinh đẹp​

  • Đáng yêu – 可爱 (Kě’ài)​
  • Xinh đẹp – 美丽 (Měilì)​
  • Dễ thương – 萌 (Méng)​
  • Quyến rũ – 迷人 (Mírén)​
  • Tươi tắn – 清新 (Qīngxīn)​
  • Ngọt ngào – 甜美 (Tiánměi)​
  • Hiền lành – 温柔 (Wēnróu)​
  • Lộng lẫy – 艳丽 (Yànlì)​
  • Thanh tú – 清秀 (Qīngxiù)​
  • Dịu dàng – 柔美 (Róuměi)​

Tên Zalo tiếng Trung dành cho nữ theo các loài hoa​

tên Zalo tiếng Trung

Tên Zalo tiếng Trung dành cho nữ
  • Hoa hồng – 玫瑰 (Méiguī)​
  • Hoa lan – 兰花 (Lánhuā)​
  • Hoa cúc – 菊花 (Júhuā)​
  • Hoa sen – 莲花 (Liánhuā)​
  • Hoa hướng dương – 向日葵 (Xiàngrìkuí)​
  • Hoa tulip – 郁金香 (Yùjīnxiāng)​
  • Hoa mẫu đơn – 牡丹 (Mǔdān)​
  • Hoa đào – 桃花 (Táohuā)​
  • Hoa mai – 梅花 (Méihuā)​
  • Hoa phong lan – 蝴蝶兰 (Húdiélán)​

Nick Zalo tiếng Trung dành cho nam theo linh vật mạnh mẽ​

  • Sư tử – 狮子 (Shīzi)​
  • Hổ – 老虎 (Lǎohǔ)​
  • Voi – 大象 (Dàxiàng)​
  • Gấu – 熊 (Xióng)​
  • Báo – 豹 (Bào)​
  • Đại bàng – 鹰 (Yīng)​
  • Cá mập – 鲨鱼 (Shāyú)​
  • Trâu – 水牛 (Shuǐniú)​
  • Rồng – 龙 (Lóng)​
  • Ngựa – 马 (Mǎ)​

Tên tài khoản Zalo tiếng trung hài hước​

  • Lầy – 搞乱 (Gǎoluàn)​
  • Bựa – 恶搞 (Ègǎo)​
  • Tấu hài – 搞笑 (Gǎoxiào)​
  • Nhây – 黏糊 (Niánhú)​
  • Cù lần – 笨蛋 (Bèndàn)​
  • Hề – 小丑 (Xiǎochǒu)​
  • Đơ – 呆 (Dāi)​
  • Xàm – 胡说 (Hú shuō)​
  • Bá cháy – 超爆笑 (Chāo bàoxiào)​
  • Lố – 夸张 (Kuāzhāng)​
Trên đây là danh sách các nick name Zalo tiếng Trung để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích được cho bạn. Một số lưu ý khi đổi tên Zalo: Bạn cần phải tuân thủ chỉnh sách của Zalo (Ví dụ: Tên không được chứ chữ Zalo, tên trùng mật khẩu, ..v.v..)


Phần mềm Vina Zalo – Giải pháp Zalo Marketing tự động
Liên hệ hỗ trợ trải nghiệm miễn phí
Hotline/Zalo: 0338.396.345
Website: Vinazalo.com​
 

Cài Đặt Win Và Phần Mềm Máy Tính Online

Danh sách các Website diễn đàn rao vặt

Top